[특정 활동] 난민 신청 중

● 페이지는 여러 언어로 자동 번역됩니다 만,당 사무소에서 지원하는 언어는 "일본어 · 영어 · 중국어 · 베트남어 · 네팔어 '입니다.
상기 이외의 언어로 문의 하셔도 대응할 수 없습니다.

내사 · 온라인 상담은 예약이 필요합니다.예약없이 저희 사무실에 오셔서에도 대응할 수 없으므로주의하시기 바랍니다.

 

난민 신청중인 비자 변경 허가 율이 상승하고 있습니다.

The permit rate for changing visas while applying for refugee status is increasing.
शरणार्थी आवेदन को समयमा भिसा परिवर्तन अनुमति दर मा वृद्धि भइरहेको छ.
Tỷ lệ xin được visa trong thời gian chờ xin tị nạn đang tăng lên.

 

난민 신청중인 특정 활동으로 일본에 체류하고있는 외국인의 취업 비자 등 다른 비자로 변경 신청을 허가 율이 높아지고 있습니다.
The permission rate for changing to other visas such as work visas for foreigners residing in Japan for specific activities during refugee application is high.
शरणार्थी आवेदन को समयमा विशेष गतिविधिहरु को लागी जापान मा बस्ने विदेशीहरु को लागी काम भिसा जस्तै अन्य भिसाहरु को लागी परिवर्तन दर उच्च छ.
Những người có visVisa hoạt động đặc biệt (Tokutei Katsudo) diện đang trong thời gian xin tị nạn đang lưu trú tại Nhật, khả năng chuyển đổi được sang visa lao động hoặc visa khác đang tăng cao.

 

최근 일단 난민 신청을하여 특정 활동 비자되면 다른 비자로의 변경은 매우 어려워지고 있었지만, 코로나의 영향 때문인지 작년부터 허가 율이 올라 왔습니다.
In recent years, once you have applied for refugee status and become a specific activity visa, changing to another visa has become very strict, but the permit rate has increased since last year due to the influence of Corona.
हालैका वर्षहरुमा, एक पटक जब तपाइँले शरणार्थी को स्थिति को लागी आवेदन दिनुभयो र एक विशिष्ट गतिविधि भिसा बन्नुभयो, अर्को भिसा मा परिवर्तन गर्न धेरै कडा भएको थियो, तर कोरोना को प्रभाव को कारण गत बर्ष देखि अनुमति दर बढेको छ.
Trước đây, những người từng xin tin nạn và được cấp visa hoạt động đặc biệt (Tokutei Katsudo) rất khó khăn khi chuyển đổi sang visa khác. Tuy nhiên, do đanh ảnh hưởng của dịch bệnh Corona, từ năm trước, tỉ lệ chuyển đổi thành công đã tăng cao.

▼ 당사의 난민 신청중인 특정 활동의 허가 율 추이
Changes in the permit rate from specific activities during refugee application at our company.

XNUMX 년 XNUMX % 이하(Less than)
XNUMX 년 XNUMX %
XNUMX 년 XNUMX %

माम्रो कम्पनी मा शरणार्थी आवेदन को समयमा विशिषन
XNUMX XNUMX साल XNUMX % भन्दा कम
XNUMX साल XNUMX %
XNUMX साल XNUMX %

Tỷ lệ chuyển đổi visa thành công từ visa hoạt động đặc biệt (Tokutei Katsudo) diện đang xin tị nạn sang visa khác như sau :
Năm 2019 : Dưới 10 %
Năm 2020 : 30 %
Năm 2021 : Trên 70 %

이 기회에 불안정한 비자에서 다른 비자로 변경하지 않겠습니까?

Would you like to take this opportunity to change from an unstable visa to another visa?
मौका मा अस्थिर visa बाट अन्य visa
Nhân cơ hội này, bạn có muốn chuyển đổi từ visa ít an toàn sang visa khác an toàn hơn không?

변경하기위한 조건

Conditions to change
परिवर्तन गर्न को लागी सर्तोरु
Trường hợp chuyển đổi visa

취업 비자(Working visa / कार्य भिसा / Visa lao động)

공통 (common / सामान्य / Thông thường)
· 취직이 발견되었는지
 Have a company to work
 काम कर्पनी भेटिएको
 Đã có công ty tiếp nhận.

기술 · 인문 지식 · 국제 업무
 Engineer / Specialist in Humanities / Int`l Services
 इन्जिनियर, मानविकी विशेषज्ञ र अन्तर्राष्ट्रिय सेवा
 Visa lao động (Kỹ thuật · Tri thức nhân văn · Nghiệp vụ quốc tế)

· 대학 등을 졸업하고 학위를 가지고있는 분
 Those who have graduated from university etc. and have a degree.
 आदि बाट स्नातक र डिव्री भएको
 Đã tốt nghiệp senmon, cao đẳng, địa học trở lên.

· 주로 화이트 칼라 작업에 점화
 Mainly for white-collar work
 मुख्यतया white-collar काम को लायी
 Chủ yếu là những công việc có chuyên môžen.

특정 기능
 지정된 숙련공
 निर्दिष्ट सीप भएको कामदार
 Visa kỹ năng đặc định

· 분야별 기술 평가 시험에 합격하고있는 분
 Those who have passed the skill evaluation test for each field
 पी प्रत्येक क्षेत्र को लागी कौशल मूल्यांकन परीक्षा पास रर्का छन्
 Đã có chứng nhận đỗ kỳ thi kỹ năng đặc định

· 일본어 능력 시험 XNUMX 급 이상에 합격하고있는 분
 Those who have passed the Korean Language Proficiency Test Level N4 or above
 जापानी भाषा प्रवीणता परीक्षण स्तर N4 वा माथिको उत्तीर्ण रर्का व्यक्ति
 Chứng chỉ tiếng Nhật N4 trở lên

결혼 비자(Marriage visa / विवाह भिसा / Visa kết hôn)

일본인 또는 일본에서 비자를 가지고 생활하고있는 사람과 결혼하고있는 분
 Those who are married to a Korean person or someone who lives in Japan with a visa
 जापानी व्यक्ति वा जापान मा भिसा लिएर बसोबास गरिरलेको व्यक्ति संग विवालित गर्नों
 Kết hôn với người Nhật hoặc kết hôn với người có visa đủ điều kiện bảo lãnh

변경이 어려운 사람

People who are difficult to change
मानिसोरु जो परिवर्तन गर्न कठिन छन्
Trường hợp chuyển đổi visa kết hôn gặp khó khăn

● 학생으로 체류하고 학교 출석률 등의 재류 상황이 나쁜 쪽
 Those who are resident as international students and have poor status of residence such as school attendance rate.
 जो अन्तर्राष्ट्रिय विद्यार्थीलरु को रूप मा निवासी छन् र स्कूल उपस्थिति न्य
 Là du học sinh, có thành tích lên lớp kém, hoặc tình trạng cư trú xấu.

 

요금

취업 비자로 변경¥ 132,000(세금 포함)
가족 체재 비자로 변경¥ 132,000(세금 포함)
경영 · 관리 비자로 변경여기
상기 이외의 비자로 변경 문의바랍니다.

 


 

행정 서사 법인 Climb는영어 · 중국어 · 베트남어 · 네팔어에 대응하고 있습니다.
Climb, an administrative scrivener corporation, supports English, Chinese, Vietnamese, and Nepali.
प्रशासनिक scrivener निगम क्लाइम्ब मा अंग्रेजी, चिनियाँ, भियतनामी, र नेपाली समर्थन गर्दछ.
Văn phòng hành chính visa 행정 서사 법인 Climb hỗ trợ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Nepal.

이번 상담은 전화 만 가능하므로 메시지 상담은 지원하지 않습니다.
This consultation is only available by phone, so we can not respond to inquiries by message.
यो परामर्श मात्र फोन द्वारा उपलब्ध छ, त्यसैले हामी सन्देश द्वारा सोधपुछ को जवाफ दिन सक्दैनौं.
Hiện tại chúng tôi đang hỗ trợ duy nhất thông qua hình thức gọi điện trực tiếp tới văn phòng.

📞 050-3196-4138(전용 번호)
【접수】평일 9:00~19:00

전화시"난민의 특정 활동입니다 .Facebook 광고를보고 전화했다."로 알려주십시오.
When you call, please say, "This is a refugee identification activity. I called after seeing the FB advertisement."
फोन गर्नु लाने बेला"Nanmin no Tokutei Katsudō हो. मैले FB विज्ञापन (광고) देखे पछि फोन गरेँको"भन्नुहोला.
Khi gọi điện liên lạc, hãy nói rằng"Hiện tôi có visa Tokutei Katsudo diện đang xin tị nạn. Tôi đã liên lạc sau khi xem được thông tin trên Facebook"

 

9 : 00 ~ 19 : 00 (토 공휴일 제외)

365 일 24 시간 접수 중

무료 상담 및 문의

빨리
PAGE TOP
MonsterInsights에서 확인